Đọc nhanh: 一脚踢开 (nhất cước thích khai). Ý nghĩa là: đá hất.
一脚踢开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá hất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一脚踢开
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 我伸 脚踢 了 一下
- Tôi rướn chân ra một chút.
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
开›
脚›
踢›