临行 lín xíng
volume volume

Từ hán việt: 【lâm hành】

Đọc nhanh: 临行 (lâm hành). Ý nghĩa là: dời đi, về điểm khởi hành.

Ý Nghĩa của "临行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

临行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dời đi

on leaving

✪ 2. về điểm khởi hành

on the point of departure

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临行

  • volume volume

    - 临行 línxíng 慌促 huāngcù 东西 dōngxī wàng zài 家里 jiālǐ le

    - vội đi, để quên đồ ở nhà.

  • volume volume

    - 临行 línxíng 话别 huàbié 不胜 bùshèng 依依 yīyī

    - nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 进行 jìnxíng hěn 亨畅 hēngchàng

    - Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 飞行 fēixíng yào 面临 miànlín 时差 shíchà 挑战 tiǎozhàn

    - Chuyến bay này sẽ phải đối mặt với thử thách chênh lệch thời gian.

  • volume volume

    - 临行 línxíng shí 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù le 好些 hǎoxiē huà 一一记 yīyījì zài 心里 xīnli

    - Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 新药 xīnyào 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 临床试验 línchuángshìyàn

    - Loại thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao