临眺 lín tiào
volume volume

Từ hán việt: 【lâm thiếu】

Đọc nhanh: 临眺 (lâm thiếu). Ý nghĩa là: nhìn vào khoảng cách từ một nơi cao, quan sát từ xa.

Ý Nghĩa của "临眺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

临眺 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn vào khoảng cách từ một nơi cao

to look into the distance from a high place

✪ 2. quan sát từ xa

to observe from afar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临眺

  • volume volume

    - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 临床教学 línchuángjiāoxué

    - dạy lâm sàng.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 临空 línkōng ér jiàng

    - Máy bay hạ cánh từ trên không.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Tiào
    • Âm hán việt: Diểu , Thiếu
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BULMO (月山中一人)
    • Bảng mã:U+773A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình