- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mục 目 (+6 nét)
- Các bộ:
Mục (目)
Nhi (儿)
Băng (冫)
- Pinyin:
Tiào
- Âm hán việt:
Diểu
Thiếu
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目兆
- Thương hiệt:BULMO (月山中一人)
- Bảng mã:U+773A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 眺
Ý nghĩa của từ 眺 theo âm hán việt
眺 là gì? 眺 (Diểu, Thiếu). Bộ Mục 目 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一一ノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. lườm, 2. lườm, Ngắm xa., Lườm., Nhìn ra xa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trông, ngắm từ xa
- 2. lườm
- 3. lễ họp chư hầu
Từ điển phổ thông
- 1. trông, ngắm từ xa
- 2. lườm
- 3. lễ họp chư hầu
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhìn ra xa
- “Xuất sơn môn thiếu vọng” 出山門眺望 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
Từ ghép với 眺