Đọc nhanh: 临潭县 (lâm đàm huyện). Ý nghĩa là: Hạt Lintan ở tỉnh tự trị Gannan, Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc.
✪ 1. Hạt Lintan ở tỉnh tự trị Gannan, Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc
Lintan county in Gannan Tibetan autonomous prefecture 甘南藏族自治州 [Gān nán Zàng zú zì zhì zhōu], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临潭县
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
县›
潭›