Đọc nhanh: 临月 (lâm nguyệt). Ý nghĩa là: đến tháng khai hoa nở nhuỵ; đến tháng sanh nở; đến tháng lâm bồn.
临月 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến tháng khai hoa nở nhuỵ; đến tháng sanh nở; đến tháng lâm bồn
妇女怀孕足月, 到了产期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临月
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 在 以后 的 岁月 中 , 他 一直 记着 她 临别时 的 一吻
- Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
月›