Đọc nhanh: 临海 (lâm hải). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Linhai ở Taizhou 台州 , Chiết Giang, trên bờ sông, nhìn ra biển.
✪ 1. Thành phố cấp quận Linhai ở Taizhou 台州 , Chiết Giang
Linhai county level city in Taizhou 台州 [Tāizhōu], Zhejiang
✪ 2. trên bờ sông
on the waterfront
✪ 3. nhìn ra biển
to overlook the sea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临海
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
海›