临潭 lín tán
volume volume

Từ hán việt: 【lâm đàm】

Đọc nhanh: 临潭 (lâm đàm). Ý nghĩa là: Hạt Lintan ở tỉnh tự trị Gannan, Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc.

Ý Nghĩa của "临潭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Hạt Lintan ở tỉnh tự trị Gannan, Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc

Lintan county in Gannan Tibetan autonomous prefecture 甘南藏族自治州 [Gān nán Zàng zú zì zhì zhōu], Gansu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临潭

  • volume volume

    - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - ao rồng hang cọp

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng

    - lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.

  • volume volume

    - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 临别赠言 línbiézèngyán

    - lời tặng lại lúc chia tay.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Xún , Yǐn
    • Âm hán việt: Tầm , Đàm
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWJ (水一田十)
    • Bảng mã:U+6F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao