Đọc nhanh: 临武县 (lâm vũ huyện). Ý nghĩa là: Quận Linwu ở Chenzhou 郴州 , Hồ Nam.
✪ 1. Quận Linwu ở Chenzhou 郴州 , Hồ Nam
Linwu county in Chenzhou 郴州 [Chēn zhōu], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临武县
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
县›
武›