Đọc nhanh: 临朝 (lâm triều). Ý nghĩa là: cai quản từ ngai vàng (áp dụng đặc biệt cho Từ Hi Thái hậu hoặc Nhiếp chính), để tổ chức một khán giả của tòa án.
临朝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cai quản từ ngai vàng (áp dụng đặc biệt cho Từ Hi Thái hậu hoặc Nhiếp chính)
to govern from the imperial throne (applies esp. to Empress Dowager or Regent)
✪ 2. để tổ chức một khán giả của tòa án
to hold a court audience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临朝
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 高丽 王朝
- Vương triều Cao Li.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
朝›