Đọc nhanh: 临夏 (lâm hạ). Ý nghĩa là: Quận tự trị Linxia Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc, cả thành phố Linxia và hạt Linxia.
临夏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quận tự trị Linxia Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc
Linxia Hui autonomous prefecture 臨夏回族自治州|临夏回族自治州 [Lin2xiàHui2zúzìzhìzhōu], Gansu
✪ 2. cả thành phố Linxia và hạt Linxia
also Linxia city and Linxia county
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临夏
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 立夏 表示 夏季 来临
- Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 随着 每个 夏季 的 临近 雨 越来越 大
- Mỗi mùa hè đến gần, mưa càng lúc càng nặng hạt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
夏›