Đọc nhanh: 串门子 (xuyến môn tử). Ý nghĩa là: la cà; lê la tán dóc; ngồi lê đôi mách; lê la.
串门子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. la cà; lê la tán dóc; ngồi lê đôi mách; lê la
到别人家去坐坐、聊聊天儿也说串门儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串门子
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 他 猫 着 身子 过 了 门
- Anh ấy cúi lưng đi qua cửa.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
子›
门›