Đọc nhanh: 串联 (xuyến liên). Ý nghĩa là: xâu chuỗi; móc nối; thành đợt; hàng loạt, ghép nối tiếp; mắc nối tiếp; đấu kế tiếp. Ví dụ : - 土改后他们就串联了几户农民,组织了一个互助组。 sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
串联 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xâu chuỗi; móc nối; thành đợt; hàng loạt
一个一个地联系;为了共同行动,进行联系
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
✪ 2. ghép nối tiếp; mắc nối tiếp; đấu kế tiếp
把几个电器或元器件一个接一个地连接起来,电路中的电流顺次通过,这种连接方法叫串联也作串连
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串联
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
联›