Đọc nhanh: 乘船 (thừa thuyền). Ý nghĩa là: bắt tay, đi phà, đi du lịch bằng tàu.
乘船 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tay
to embark
✪ 2. đi phà
to ferry
✪ 3. đi du lịch bằng tàu
to travel by ship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘船
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 我们 乘 轮船 去 美国
- Chúng tôi đi tàu đến Mỹ.
- 我们 要 乘船 去 旅行
- Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
船›