Đọc nhanh: 中齿体 (trung xỉ thể). Ý nghĩa là: Lợi gầu.
中齿体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi gầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中齿体
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 他 在 比赛 中 体现 出 坚强
- Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
体›
齿›