Đọc nhanh: 中风 (trúng phong). Ý nghĩa là: trúng gió, đột quỵ; mắc gió; phải gió; ngộ gió.
中风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúng gió, đột quỵ; mắc gió; phải gió; ngộ gió
患中风病也叫卒中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中风
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 大树 被 风暴 中断 了
- Cây lớn bị bão làm đứt gãy.
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
风›