Đọc nhanh: 丰臣秀吉 (phong thần tú cát). Ý nghĩa là: TOYOTOMI Hideyoshi (1536-1598), lãnh chúa Nhật Bản, người cai trị không thể tranh cãi của Nhật Bản 1590-1598.
丰臣秀吉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. TOYOTOMI Hideyoshi (1536-1598), lãnh chúa Nhật Bản, người cai trị không thể tranh cãi của Nhật Bản 1590-1598
TOYOTOMI Hideyoshi (1536-1598), Japanese warlord, undisputed ruler of Japan 1590-1598
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰臣秀吉
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 两颊 丰润
- hai má phúng phính
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 我 想 让 塞吉 参加 你 的 服装秀
- Tôi cần Sage có mặt trong buổi trình diễn thời trang của bạn.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
吉›
秀›
臣›