Đọc nhanh: 中表 (trung biểu). Ý nghĩa là: bà con cô cậu; bà con chú bác. Ví dụ : - 他在工作中表现出了过人的才智。 trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.. - 政治是经济的集中表现。 chính trị là biểu hiện tập trung của kinh tế
中表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà con cô cậu; bà con chú bác
跟祖父、父亲的姐妹的子女的亲戚关系,或跟祖母、母亲的兄弟姐妹的子女的亲戚关系
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 政治 是 经济 的 集中 表现
- chính trị là biểu hiện tập trung của kinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中表
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 他 在 比赛 中 表现 杰出
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 表现 很 好
- Anh ấy biểu hiện rất tốt trong trận đấu.
- 他 在 战斗 中 表现 果敢
- Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.
- 他 在 考试 中 表现 得 很 好
- Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
表›