Đọc nhanh: 中旬 (trung tuần). Ý nghĩa là: giữa tháng; trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng). Ví dụ : - 他十一月中旬回来。 Anh ấy sẽ về vào giữa tháng 11.. - 我们在十二月中旬见面。 Chúng ta gặp nhau vào giữa tháng 12.. - 十二月中旬有一个会议。 Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
中旬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa tháng; trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng)
每月的11—20日这段时间
- 他 十一月 中旬 回来
- Anh ấy sẽ về vào giữa tháng 11.
- 我们 在 十二月 中旬 见面
- Chúng ta gặp nhau vào giữa tháng 12.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 会议 定于 中旬 举行
- Cuộc họp dự kiến sẽ được tổ chức vào giữa tháng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中旬
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 中旬 他会 回来
- Trung tuần anh ấy sẽ trở về.
- 会议 定于 中旬 举行
- Cuộc họp dự kiến sẽ được tổ chức vào giữa tháng.
- 他 十一月 中旬 回来
- Anh ấy sẽ về vào giữa tháng 11.
- 我 想要 到 十月 中旬
- Tôi muốn đến giữa tháng Mười.
- 我们 在 十二月 中旬 见面
- Chúng ta gặp nhau vào giữa tháng 12.
- 评选 结果 将 于 12 月 中旬 公布
- Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.
- 这个 饭店 要 到 七月 中旬 才 营业
- Nhà hàng này sẽ chỉ hoạt động từ đầu đến giữa tháng Bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
旬›