Đọc nhanh: 中心语 (trung tâm ngữ). Ý nghĩa là: từ đủ điều kiện.
中心语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đủ điều kiện
qualified word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心语
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 中心 十月 开学
- Trung tâm khai giảng vào tháng 10.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
- 中心 工作
- công tác trung tâm; công tác chính
- 我 在 何宁 外语 中心 学习 汉语
- Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
语›