Đọc nhanh: 中游 (trung du). Ý nghĩa là: vùng trung du; miền trung du, trung bình; bình thường. Ví dụ : - 要力争上游,不能甘居中游。 cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
中游 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vùng trung du; miền trung du
河流中介于上游与下游之间的一段
✪ 2. trung bình; bình thường
比喻所处的地位不前不后;所达到的水平不高不低
- 要 力争上游 , 不能 甘居中游
- cần phải cố gắng vươn lên hàng đầu, không thể đứng mãi ở mức trung bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中游
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 欢迎 来 中国 旅游
- Chào mừng bạn đến Trung Quốc du lịch.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 佌 鱼在 水中 游弋
- Con cá nhỏ đang bơi trong nước.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
游›