Đọc nhanh: 处理器 (xứ lí khí). Ý nghĩa là: Bộ vi xử lí (CPU).
处理器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ vi xử lí (CPU)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理器
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 有 一座 被 抵押 了 的 微处理器 工厂
- Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
处›
理›