Đọc nhanh: 中场 (trung trường). Ý nghĩa là: Giữa sân.
✪ 1. Giữa sân
中场(Midfielder)是足球中一个重要位置。中场球员主要在球场中间活动,负责联系前锋与后卫,就如概述图中蓝色位置。他们的主要功能是保持足球控制权在己方、向对手作出拦截争夺皮球、制造攻势,以至入球。一些中场球员是担任防守性较强的位置,一些中场球员是担任较前位置为前锋创造机会。一场球赛中,中场球员的数量并不固定,通常视乎球队需要及球员特性而安排。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中场
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 小店 在 市场 中 遍布
- Các cửa hàng nhỏ phân bố rộng rãi trong chợ.
- 他 中 了 一场 大病
- Anh ấy đã mắc một trận bệnh nặng.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
场›