Đọc nhanh: 中国航海日 (trung quốc hàng hải nhật). Ý nghĩa là: Ngày Hàng hải (11 tháng 7) kỷ niệm chuyến đi đầu tiên của Trịnh Hòa 鄭和 | 郑和 vào năm 1405 sau Công Nguyên.
中国航海日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày Hàng hải (11 tháng 7) kỷ niệm chuyến đi đầu tiên của Trịnh Hòa 鄭和 | 郑和 vào năm 1405 sau Công Nguyên
Maritime Day (July 11th) commemorating the first voyage of Zheng He 鄭和|郑和 [Zhèng Hé] in 1405 AD
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中国航海日
- 渤海 是 中国 的 内海
- Bột Hải là vùng biển nội địa của Trung Quốc.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 航海日志
- nhật ký hàng hải.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 什里 诺尔 ( 在 中国 清海 )
- Thập Lí Nặc Nhĩ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 陇海铁路 横贯 中国 中部
- đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
国›
日›
海›
航›