Đọc nhanh: 中压汽缸 (trung áp khí ang). Ý nghĩa là: Xi lanh áp suất trung bình.
中压汽缸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xi lanh áp suất trung bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压汽缸
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 我们 从 石油 中 提取 汽油
- Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.
- 检查一下 汽缸 状况
- Kiểm tra tình trạng của xi lanh.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 他 中彩 得 了 辆 汽车
- Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
压›
汽›
缸›