Đọc nhanh: 中压泵 (trung áp bơm). Ý nghĩa là: Máy bơm áp suất trung bình, bơm trung áp.
中压泵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bơm áp suất trung bình, bơm trung áp
中压泵是额定扬程在80--200m的离心泵(如灌溉用泵),产生的压力在2MPa~6MPa之间。与其相比还有低压泵,高压和超高压泵。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压泵
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 工作 中 的 压力 是 免不了 的
- Áp lực trong công việc là điều không tránh khỏi.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 积压 在 心中 的 疑问
- Nỗi nghi ngờ vẫn còn đọng lại trong lòng.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 压力 是 现代 生活 中 的 主要 问题
- Áp lực là vấn nạn phổ biến trong xã hội hiện nay.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
压›
泵›