经纪 jīngjì
volume volume

Từ hán việt: 【kinh kỷ】

Đọc nhanh: 经纪 (kinh kỷ). Ý nghĩa là: trù tính; quản lý; kinh doanh, người mai mối; người môi giới; cò; mối lái, hàng xách; buôn hàng xách. Ví dụ : - 不善经纪。 không giỏi về kinh doanh.. - 经纪其家。 chăm lo gia đình.

Ý Nghĩa của "经纪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trù tính; quản lý; kinh doanh

筹划并管理 (企业);经营

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不善 bùshàn 经纪 jīngjì

    - không giỏi về kinh doanh.

✪ 2. người mai mối; người môi giới; cò; mối lái

经纪人

✪ 3. hàng xách; buôn hàng xách

经纪 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăm sóc; lo liệu; thu xếp; chăm lo

料理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经纪 jīngjì jiā

    - chăm lo gia đình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经纪

  • volume volume

    - 经纪 jīngjì jiā

    - chăm lo gia đình.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 经纪 jīngjì

    - không giỏi về kinh doanh.

  • volume volume

    - 《 易经 yìjīng 包含 bāohán le 八卦 bāguà de 内容 nèiróng

    - Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.

  • volume volume

    - 本世纪 běnshìjì 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 经历 jīnglì le 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn

    - Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 年纪 niánjì le 已经 yǐjīng 有点 yǒudiǎn 耳背 ěrbèi le

    - Bà nội đã già nên có chút lãng tai.

  • - 房地产 fángdìchǎn 经纪人 jīngjìrén 帮助 bāngzhù 客户 kèhù 买卖 mǎimài 租赁 zūlìn 物业 wùyè

    - Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.

  • - 这位 zhèwèi 房地产 fángdìchǎn 经纪人 jīngjìrén 非常 fēicháng 专业 zhuānyè 帮助 bāngzhù 找到 zhǎodào 理想 lǐxiǎng de jiā

    - Quản lý nhà đất này rất chuyên nghiệp, đã giúp tôi tìm được ngôi nhà lý tưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao