Đọc nhanh: 个字 (cá tự). Ý nghĩa là: vóc dáng. Ví dụ : - 这篇文章里掉了几个字。 trong bài văn này đã bỏ sót vài chữ.. - 把这两个字颠倒过来就顺了。 đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.. - 这几个字是鲁迅先生的亲笔。 mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.
个字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vóc dáng
- 这 篇文章 里 掉 了 几个 字
- trong bài văn này đã bỏ sót vài chữ.
- 把 这 两个 字 颠倒 过来 就 顺 了
- đảo ngược hai chữ này lại là xuôi rồi.
- 这 几个 字 是 鲁迅 先生 的 亲笔
- mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 这 两个 字 不能 省
- không thể bỏ hai chữ này được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个字
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 他名 中 有 个 厂 字
- Trong tên anh ấy có chữ "Am".
- 他 在 墙壁 上 写 了 几个 字
- Anh ấy đã viết một vài chữ lên tường.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 你家 这个 月 的 水用 了 多少 字 ?
- Tháng này nhà bạn dùng hết bao nhiêu số nước rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
字›