volume volume

Từ hán việt: 【cá.cán】

Đọc nhanh: (cá.cán). Ý nghĩa là: cái; con; quả; trái; người, khoảng (dùng trước số ước lượng), một; một chút. Ví dụ : - 这里有一个苹果。 Ở đây có một quả táo.. - 我有一个好朋友。 Tôi có một người bạn tốt.. - 桌子上有一个杯子。 Trên bàn có một cái cốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1 Lượng Từ

khi là Lượng từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cái; con; quả; trái; người

用于单独的人或物以及没有专用量词的事物,也可用于一些有专用量词的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一个 yígè 苹果 píngguǒ

    - Ở đây có một quả táo.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè hǎo 朋友 péngyou

    - Tôi có một người bạn tốt.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一个 yígè 杯子 bēizi

    - Trên bàn có một cái cốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khoảng (dùng trước số ước lượng)

用在约数之前,语气显得轻松、随便

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 一两个 yīliǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.

  • volume volume

    - zǒu le 十来 shílái 分钟 fēnzhōng

    - Anh ấy đi bộ khoảng mười phút.

✪ 3. một; một chút

用在某些动词和宾语之间,有表示动量的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng 看个 kàngè 文件 wénjiàn

    - Để tôi xem tài liệu một chút.

  • volume volume

    - wèn le 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi tôi một câu hỏi.

✪ 4. dùng giữa động từ và bổ ngữ

用在某些动词和补语之间,作用与“得”相近(有时跟“得”连用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看个 kàngè 清楚 qīngchu

    - Tôi nhìn khá rõ ràng.

  • volume volume

    - shuō 不停 bùtíng

    - Cô ấy nói không ngừng.

✪ 5. một (dùng giữa "没" (méi), "有" (yǒu) và một số động từ hoặc tính từ, mang chức năng nhấn mạnh)

满城风雨。用在“没”“有”和某些动词、形容词之间,起强调作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 打算 dǎsuàn

    - Chúng tôi có một kế hoạch.

  • volume volume

    - 没个 méigè 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Bạn chưa chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - yǒu hǎo 主意 zhǔyi

    - Cô ấy có một ý tưởng hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. là hậu tố dùng sau ''些''

用在“些”后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 地方 dìfāng hái méi 去过 qùguò

    - Có vài nơi tôi vẫn chưa đến.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē cài dōu hěn 好吃 hǎochī

    - Mấy món này đều rất ngon.

✪ 2. là hậu tố dùng sau thời gian

在''昨儿、今儿、明儿''等时间词后面,跟''某日里''的意思相近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明儿个 míngergè 我们 wǒmen kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé.

  • volume volume

    - 前儿 qiáner 见到 jiàndào le

    - Hôm kia tôi đã gặp anh ấy.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cá nhân; đơn độc; riêng biệt; riêng lẻ

单独的;非普遍的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 选择 xuǎnzé hěn 个性化 gèxìnghuà

    - Lựa chọn của cô ấy rất cá nhân hóa.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén de 意见 yìjiàn dōu 个别 gèbié

    - Mỗi người có ý kiến riêng biệt.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiều cao; kích thước

个头儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 个头儿 gètouer tǐng gāo de

    - Chiều cao của anh ấy khá cao.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 个头儿 gètouer 很大 hěndà

    - Cây này có kích thước rất lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số + 个 + Danh từ (苹果、机会、学生...)

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 几个 jǐgè 问题 wèntí

    - Bạn có mấy câu hỏi?

  • volume

    - gěi 一个 yígè 理由 lǐyóu

    - Cho tôi một lý do.

✪ 2. Động từ + 个 + Tân ngữ

dùng giữa động từ và tân ngữ biểu thị động lượng

Ví dụ:
  • volume

    - shuō yào jiàn 面儿 miàner

    - Cô ấy nói muốn gặp nhau.

  • volume

    - hái 回去 huíqu 洗个 xǐgè zǎo

    - Tôi còn phải về tắm nữa.

✪ 3. Động từ (看/听/走) + 个 + Số biểu thị ước lượng (十来、三四 ...) + Lượng từ

dùng trước số ước lượng

Ví dụ:
  • volume

    - pǎo 七八圈 qībāquān jiù lèi le

    - Anh ấy chạy khoảng bảy tám vòng là mệt rồi.

  • volume

    - 我们 wǒmen 走个 zǒugè 十来 shílái 分钟 fēnzhōng jiù dào

    - Chúng ta đi khoảng mười phút là đến.

  • volume

    - 吃个 chīgè liǎng 三块 sānkuài 蛋糕 dàngāo jiù bǎo le

    - Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. Động từ + (得) 个 + Bổ ngữ (痛快/不停/明白...)

dùng giữa động từ và bổ ngữ, nhấn mạnh trình độ, khiến bổ ngữ phần nào mang tính chất của tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shuō 明白 míngbai

    - Anh ấy phải nói cho rõ ràng.

  • volume

    - 今天 jīntiān 玩个 wángè 痛快 tòngkuài

    - Hôm nay chơi thật vui nhé!

  • volume

    - 不停 bùtíng

    - Anh ấy khóc mãi không dừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. 今儿/明儿/昨儿/前儿 + 个

Ví dụ:
  • volume

    - 明儿个 míngergè 别忘了 biéwàngle 开会 kāihuì

    - Ngày mai đừng quên họp nhé.

  • volume

    - 今儿个 jīnergè 哪儿 nǎér le

    - Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?

✪ 6. 有些/这些/那些/一些 + 个

Ví dụ:
  • volume

    - 那些 nèixiē 日子 rìzi zhēn 难忘 nánwàng

    - Những ngày tháng đó thật khó quên.

  • volume

    - 有些 yǒuxiē 个事 gèshì xiǎng tán

    - Tôi có vài việc muốn nói với bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • volume volume

    - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • volume volume

    - GUCCI shì 一个 yígè 可靠 kěkào 品牌 pǐnpái

    - GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shì 一个 yígè 名词 míngcí

    - “Thầy giáo” là một danh từ.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

  • volume

    - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ