Đọc nhanh: 严禁入内 (nghiêm cấm nhập nội). Ý nghĩa là: Không được phép vào.
严禁入内 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không được phép vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严禁入内
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 其他人 禁止入 内
- Không ai khác được phép vào.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 此处 围着 樊 , 禁止入 内
- Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 公司 陷入 了 严重 的 困境
- Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
入›
内›
禁›