Đọc nhanh: 严把 (nghiêm bả). Ý nghĩa là: nghiêm khắc, để thực thi một cách mạnh mẽ (thủ tục, kiểm soát chất lượng, v.v.).
严把 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm khắc
to be strict
✪ 2. để thực thi một cách mạnh mẽ (thủ tục, kiểm soát chất lượng, v.v.)
to enforce vigorously (procedures, quality control etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严把
- 你 把 窗户 关严 了 吗 ?
- Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?
- 我们 需要 严格 把 好 每 一关
- Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
把›