Đọc nhanh: 严害 (nghiêm hại). Ý nghĩa là: Thiệt hại nghiêm trọng.
严害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiệt hại nghiêm trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严害
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
害›