Đọc nhanh: 相斗 (tướng đẩu). Ý nghĩa là: chọi.
相斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相斗
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
相›