两者 liǎng zhě
volume volume

Từ hán việt: 【lưỡng giả】

Đọc nhanh: 两者 (lưỡng giả). Ý nghĩa là: cả hai mặt. Ví dụ : - 种子采自天然林和人工林两者都可能是经过去劣留优作为母树林的 Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

Ý Nghĩa của "两者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

两者 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả hai mặt

both sides

Ví dụ:
  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两者

  • volume volume

    - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • volume volume

    - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • volume volume

    - 一个 yígè 吹笛 chuīdí de 导师 dǎoshī 尝试 chángshì jiào 两个 liǎnggè 吹笛 chuīdí zhě 吹笛 chuīdí

    - Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.

  • volume volume

    - 两者 liǎngzhě 缺一不可 quēyībùkě

    - Trong hai cái này không thể thiếu một cái.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao