Đọc nhanh: 两不相欠 (lưỡng bất tướng khiếm). Ý nghĩa là: đồng đều, trở nên thậm chí, thoát khỏi.
两不相欠 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồng đều
to be even
✪ 2. trở nên thậm chí
to be even-steven
✪ 3. thoát khỏi
to be quits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两不相欠
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 谁 也 不 欠 谁 , 咱们 两清 了
- không ai nợ ai, chúng tôi đã thanh toán xong tất cả.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
欠›
相›