Đọc nhanh: 两方 (lưỡng phương). Ý nghĩa là: cả hai bên (trong hợp đồng), hai bên đối lập (đang tranh chấp), lưỡng. Ví dụ : - 民主和集中这两方面,任何时候都不能分割开。 hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.. - 这两方面都有利于降低员工流失率。 Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.. - 两方面争论,总有一边儿理屈。 Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
两方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai bên (trong hợp đồng)
both sides (in contract)
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
- 这 两 方面 都 有利于 降低 员工 流失率
- Cả hai khía cạnh này đều giúp giảm bớt tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hai bên đối lập (đang tranh chấp)
the two opposing sides (in a dispute)
✪ 3. lưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两方
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
- 他 在 两种 方案 间 徘徊
- Anh ấy do dự giữa hai phương án.
- 我们 分别 讨论 了 两种 方案
- Chúng ta đã thảo luận riêng biệt về hai phương án.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
方›