Đọc nhanh: 两用 (lưỡng dụng). Ý nghĩa là: sử dụng kép.
✪ 1. sử dụng kép
dual-use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两用
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 同一个 技俩 我 不用 两次
- Tôi không bao giờ sử dụng cùng một thủ thuật hai lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
用›