Đọc nhanh: 两不误 (lưỡng bất ngộ). Ý nghĩa là: không bỏ bê ai.
两不误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bỏ bê ai
to neglect neither one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两不误
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
误›