Đọc nhanh: 丢眼 (đâu nhãn). Ý nghĩa là: nháy mắt; đưa mắt ra hiệu; láy mắt.
丢眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nháy mắt; đưa mắt ra hiệu; láy mắt
用眼色向人示意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢眼
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
眼›