Đọc nhanh: 两仪 (lưỡng nghi). Ý nghĩa là: trời và đất, âm dương.
两仪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trời và đất
heaven and earth
✪ 2. âm dương
yin and yang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两仪
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
仪›