Đọc nhanh: 丝光 (ty quang). Ý nghĩa là: sợi bóng; tơ bóng. Ví dụ : - 丝光毛巾。 khăn mặt tơ bóng.
丝光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợi bóng; tơ bóng
棉织品在低温和绷紧的情况下,用浓氢氧化钠溶液浸渍,由于纤维结构发生变化,表面产生如丝一般的光彩,称为丝光
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝光
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 树林 中 透出 一丝 光亮
- Một tia sáng xuyên qua rừng cây.
- 这里 有 一丝 亮光
- Có một chút ánh sáng ở đây.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 房间 里 有 一丝 光亮
- Trong phòng có một tia sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
光›