东沟镇 dōng gōu zhèn
volume volume

Từ hán việt: 【đông câu trấn】

Đọc nhanh: 东沟镇 (đông câu trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Donggou ở huyện Liangzihu 梁子湖區 | 梁子湖区 của thành phố Ezhou 鄂州市 , Hồ Bắc.

Ý Nghĩa của "东沟镇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thị trấn Donggou ở huyện Liangzihu 梁子湖區 | 梁子湖区 của thành phố Ezhou 鄂州市 , Hồ Bắc

Donggou town in Liangzihu district 梁子湖區|梁子湖区 [Liáng zi hú qū] of Ezhou city 鄂州市 [E4 zhōu shì], Hubei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东沟镇

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shì 东风 dōngfēng 下午 xiàwǔ 转向 zhuǎnxiàng le chéng le 南风 nánfēng

    - buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - zhè 小镇 xiǎozhèn 东西 dōngxī 距离 jùlí 不太远 bùtàiyuǎn

    - Thị trấn này đi từ Đông sang Tây cũng không xa lắm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • volume volume

    - zhè 小镇 xiǎozhèn 东西 dōngxī 两边 liǎngbian dōu shì shān

    - Hai phía Đông Tây quanh thị trấn này đều là núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trấn
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJBC (人女十月金)
    • Bảng mã:U+9547
    • Tần suất sử dụng:Rất cao