Đọc nhanh: 东归 (đông quy). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trở về quê hương của một người, (văn học) trở về phía đông.
东归 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) trở về quê hương của một người
fig. to return to one's homeland
✪ 2. (văn học) trở về phía đông
lit. to return east
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东归
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 把 这些 东西 归拢 一下
- dồn những thứ này lại.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 这些 东西 归 你
- Những thứ này thuộc về anh.
- 捡 到 东西 要 归还 失主
- Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
归›