Đọc nhanh: 东坡肘子 (đông pha chửu tử). Ý nghĩa là: Thịt lợn vai Dongpo, món ăn truyền thống được cho là do nhà văn triều đại Bắc Tống, Su Dongpo sáng tạo ra 蘇東坡 | 苏东坡.
东坡肘子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt lợn vai Dongpo, món ăn truyền thống được cho là do nhà văn triều đại Bắc Tống, Su Dongpo sáng tạo ra 蘇東坡 | 苏东坡
Dongpo pork shoulder, traditional dish said to have been created by Northern Song dynasty writer Su Dongpo 蘇東坡|苏东坡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东坡肘子
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 屋子 老 不见 太阳 , 东西 容易 受潮
- phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
坡›
子›
肘›