Đọc nhanh: 肘子 (chửu tử). Ý nghĩa là: giò; chân giò, khuỷu; khuỷu tay. Ví dụ : - 胳膊肘子 khuỷu tay
肘子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giò; chân giò
作为食物的猪腿的最上部
✪ 2. khuỷu; khuỷu tay
(肘子儿) 肘1.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肘子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
肘›