Đọc nhanh: 东巴文化 (đông ba văn hoá). Ý nghĩa là: Văn hóa Dongba của tộc người Nakhi ở Lệ Giang 麗江 | 丽江 ở tây bắc Vân Nam.
东巴文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn hóa Dongba của tộc người Nakhi ở Lệ Giang 麗江 | 丽江 ở tây bắc Vân Nam
Dongba culture of the Nakhi ethnic group of Lijiang 麗江|丽江 in northwest Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东巴文化
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
化›
巴›
文›