东儿 dōng er
volume volume

Từ hán việt: 【đông nhi】

Đọc nhanh: 东儿 (đông nhi). Ý nghĩa là: nghĩa vụ.

Ý Nghĩa của "东儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

东儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩa vụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东儿

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 东西 dōngxī 有点儿 yǒudiǎner chén

    - Đồ đạc này hơi nặng.

  • volume volume

    - 先吃点 xiānchīdiǎn 东西 dōngxī diàn 垫底儿 diàndǐér děng 客人 kèrén 来齐 láiqí le zài chī

    - anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 东北 dōngběi 味儿 wèier

    - Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.

  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī gāi 哪儿 nǎér

    - Cái đồ này để ở đâu?

  • volume volume

    - 那么点儿 nàmediǎner 东西 dōngxī 一个 yígè 箱子 xiāngzi jiù 装下 zhuāngxià le

    - một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.

  • volume volume

    - 损失 sǔnshī 点儿 diǎner 东西 dōngxī shì 小事 xiǎoshì rén 没有 méiyǒu 压坏 yāhuài 总算 zǒngsuàn 万幸 wànxìng

    - thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao