Đọc nhanh: 东儿 (đông nhi). Ý nghĩa là: nghĩa vụ.
东儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东儿
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 这个 东西 有点儿 沉
- Đồ đạc này hơi nặng.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 这 东西 该 搁 哪儿 ?
- Cái đồ này để ở đâu?
- 那么点儿 东西 , 一个 箱子 就 装下 了
- một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
儿›