丛书 cóngshū
volume volume

Từ hán việt: 【tùng thư】

Đọc nhanh: 丛书 (tùng thư). Ý nghĩa là: tùng thư; tủ sách; bộ sách; tập sách. Ví dụ : - 这部丛书分为十辑每辑五本。 Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.. - 丛书子目索引 mục lục các sách. - 丛书所收书目由主编裁断。 thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

Ý Nghĩa của "丛书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丛书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tùng thư; tủ sách; bộ sách; tập sách

由许多书汇集篇成的一套书,如《知不足斋丛书》、《历史小丛书》

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 丛书 cóngshū 分为 fēnwéi 十辑 shíjí 每辑 měijí 五本 wǔběn

    - Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 子目 zǐmù 索引 suǒyǐn

    - mục lục các sách

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 所收 suǒshōu 书目 shūmù yóu 主编 zhǔbiān 裁断 cáiduàn

    - thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛书

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 子目 zǐmù 索引 suǒyǐn

    - mục lục các sách

  • volume volume

    - 一通 yítòng 文书 wénshū

    - Một kiện văn thư.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • volume volume

    - 这套 zhètào 丛书 cóngshū 准备 zhǔnbèi 出五辑 chūwǔjí

    - Bộ sách này chuẩn bị xuất bản năm tập.

  • volume volume

    - 本书 běnshū

    - một quyển sách.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 丛书 cóngshū 分为 fēnwéi 十辑 shíjí 每辑 měijí 五本 wǔběn

    - Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 所收 suǒshōu 书目 shūmù yóu 主编 zhǔbiān 裁断 cáiduàn

    - thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cóng
    • Âm hán việt: Tùng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOM (人人一)
    • Bảng mã:U+4E1B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao