Đọc nhanh: 世维会 (thế duy hội). Ý nghĩa là: Đại hội Uyghur Thế giới, viết tắt cho 世界維吾爾代表大會 | 世界维吾尔代表大会.
世维会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đại hội Uyghur Thế giới
World Uighur Congress
✪ 2. viết tắt cho 世界維吾爾代表大會 | 世界维吾尔代表大会
abbr. for 世界維吾爾代表大會|世界维吾尔代表大会 [Shi4 jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世维会
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 西 维尔 探员 会 和 我们 一起 去 新墨西哥州
- Đặc vụ Seaver sẽ đi cùng chúng tôi đến Mexico mới.
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
会›
维›