Đọc nhanh: 世界变暖 (thế giới biến noãn). Ý nghĩa là: sự nóng lên toàn cầu.
世界变暖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự nóng lên toàn cầu
global warming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界变暖
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
变›
暖›
界›